Review máy photocopy Toshiba e-STUDIO 6518A

Dòng máy photocopy Toshiba e-studio 6518A khá được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Cũng như nhiều nước trên thế giới, thứ nhất chúng được sản xuất bởi một thương hiệu có tiếng.

Cũng như trong thực tế sử dụng chúng được đánh giá cao bởi chính người tiêu dùng. Và một dòng máy rất được ưa chuộng đó là máy photocopy Toshiba e-studio 6518A.

Dưới đây chính là cảm nhận thực tế của người tiêu dùng giúp bạn có cái nhìn trực quan hơn nếu đang có ý định sở hữu sản phẩm này.

Cảm nhận thực tế về dòng máy photocopy Toshiba e-studio 6518A.

Giá một dòng máy photocopy thường không hề rẻ, đối với sản phẩm máy photocopy Toshiba e-studio 6518A này. Tại  sao Máy photocopy Mai Hoàng được bán với giá 13.300.000đ.

Vì thế trước khi mua bạn cần phải cân nhắc thật kỹ. Bài viết dưới đây chính là cảm nhận thực tế từ chính người thợ sử dụng máy photocopy chuyên nghiệp về dòng máy này.

Các chức năng máy Toshiba e-studio 6518A

Hiện tại các chức năng của dòng máy photocopy Toshiba e-studio 6518A bao gồm các chức năng cơ bản: photocopy, đảo hai mặt tự động, nạp và đảo bản gốc tự động, chức năng in mạng, chức năng scan, chức năng fax…

Bên cạnh đó dòng máy photocopy Toshiba e-studio 6518A còn được tích hợp thêm nhiều chức năng mới như chụp trang sách đôi, tự động chọn khổ giấy…

Khả năng thu phóng của máy Toshiba e-studio 6518A

Khả năng phóng to, thu nhỏ của máy photocopy Toshiba e-studio 6518A giới hạn ở mức 25% – 400%. Có nghĩa là gấp 4 lần kích thước ban đầu; tỉ lệ điều chỉnh kích thước là 1%. Đạt được mọi yêu cầu của khách hàng cần sao chép với các kích cỡ khác nhau.

Máy photocopy Toshiba e-studio 6518A khởi động nhanh, tiết kiệm điện

Chỉ mất 25s là hoàn tất quá trình khởi động máy. Tương tự với lúc tắt máy giúp tiết kiệm điện năng. Chức năng tiết kiệm điện hoạt động tối ưu. Đặc biệt trong giai đoạn máy chờ hầu như không tiêu tốn điện năng.

Đặc biệt có thể chuyển ngay từ trạng thái chờ sang trạng thái hoạt động mà không cần chờ khởi động lại. Công suất tiêu thụ điện của chiếc máy photocopy Toshiba này chỉ 1.5 kW. Tốc độ sao chép 28 tờ/phút giúp rút ngắn thời gian đồng thời giúp tiết kiệm điện năng.

Là một trong những dòng máy photocopy tiết kiệm mực nhất

Với cơ chế hoạt động chiếc máy photocopy Toshiba e-studio 6518A có thể sử dụng lại mực thừa giúp tiết kiệm mực tối ưu. Từ đó hạ mức chi phí giúp giảm giá thành sao chép cho người tiêu dùng. Mang đến lợi ích cho các cơ sở kinh doanh, các cơ quan văn phòng và những người tiêu dùng.

Hoạt động bền bỉ với công suất cao

Đối với những cơ sở kinh doanh dịch vụ photocopy, chắc chắn sẽ phải hoạt động với tần suất cực kỳ cao. Hay những doanh nghiệp, văn phòng cũng vậy. Với chiếc máy photocopy Toshiba e-studio 6518A với công năng 999 tờ/lần sao chép. Công suất tối đa 30.000 tờ/tháng đảm bảo phục vụ đủ nhu cầu của người dùng.

Những thương hiệu điện máy do Nhật Bản sản xuất nói chung và chiếc máy photocopy Toshiba chính hãngnói riêng. Luôn là sự lựa chọn tin cậy của những người tiêu dùng Việt.

Hi vọng những cảm nhận thực tế khi sử dụng chiếc máy photocopy Toshiba mà Mai Hoàng tổng hợp và cung cấp đến bạn. Sẽ giúp bạn quyết định được có nên sở hữu sản phẩm này hay không.

Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, quý khách hàng vui lòng liên hệ 0934 531 349 – 079 4481 888 để được tư vấn tận tình nhất.

Các dòng máy photocopy Toshiba mới nhất 2022

  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2802A, 2802AM, 2802AF.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2303A, 2303AM, 2803AM, 2309A, 2809A.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2508A, 3008A, 3508A, 4508A, 5008A, 2518A, 3018A, 3518A, 4518A, 5018A.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2000AC, 2500AC, 2010AC, 2510AC.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2505AC, 3005AC, 3505AC, 4505AC, 5005AC, 2515AC, 3015AC, 3515AC, 4515AC, 5015AC.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 5506AC, 6506AC, 7506AC, 5516AC, 6516AC, 7516AC.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 5508A, 6508A, 7508A, 8508A, 5518A, 6518A, 7518A, 8518A.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 3508LP, 4508LP, 5008LP.

Trên đây là những dòng máy photocopy Toshiba đời mới nhất 2020, còn các model khác là máy second hand, máy cũ, máy bãi, máy đã qua sử dụng.

Cách phân biệt máy photocopy Toshiba mới, cũ qua màu sắc của máy

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều dòng máy photocopy Toshiba khác nhau, trong đó có rất nhiều các dòng máy cũ, máy đã qua sử dụng, hay máy đã không còn được Toshiba sản xuất nữa, và bạn không biết cách phân biệt dòng máy photo nào cũ hay máy photocopy mới 100% như thế nào… Trên thị trường hiện nay, máy photocopy Toshiba có 2 màu: màu trắng và màu đen như hình sau.

Sau đây là cách phân biệt máy photocopy Toshiba cũ, mới qua màu sắc của máy:

  • Máy photocopy Toshiba màu trắng: là máy second hand, máy cũ, máy bãi, máy đã qua sử dụng.
  • Máy photocopy Toshiba màu đen: là máy đời mới 100%.

Các bạn có thể tham khảo thêm các dòng máy photocopy Toshiba cũ đã qua sử dụng phù hợp, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp, cửa hàng.

Hiện nay, tất cả dòng máy màu trắng đã được chính hãng Toshiba xác nhận dừng sản xuất từ lâu. Vì vậy, tất cả máy photo Toshiba có màu trắng chắc chắn là đã qua sử dụng. Chỉ ngoại trừ những dòng máy nhỏ màu trắng là dòng máy để bàn đời mới mà TOSHIBA sản xuất dành cho văn phòng nhỏ, gồm:

  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2802A, 2802AM, 2802AF.
  • Máy photocopy Toshiba e-Studio 2303A, 2303AM, 2803AM, 2309A, 2809A.

Thông số kỹ thuật chính

  • Hệ thống copy theo phương pháp tĩnh điện/OPC/Led Printing/Rulo Nhiệt
  • Màn hình màu, cảm ứng WSVGA 10.1 inch
  • Tốc độ Copy: 65 trang/phút (A4)
  • Bản chụp đầu tiên: 5.2 giây
  • Thời gian khởi động: ~= 24 giây
  • Độ phân giải Copy: 2,400 x 600 dpi
  • Khay giấy nạp tay: 100 x 148mm đến A3, bìa thư, banner
  • Sao chụp liên tục: tối đa 9,999 bản
  • Dung lượng giấy: Mặc định 3520 tờ/ Tối đa 6020 tờ
  • Bộ nạp bản gốc: Mặc định 300 tờ, quét 240 hình/phút
  • Khổ giấy tối đa: A3
  • Mặc định tự động in 02 mặt, hỗ trợ giấy 60-256gsm
  • Tỷ lệ thu/phóng 25 – 400%
  • Công suất: lên đến 590,000 bản trên tháng
  • Trọng lượng: ~= 195kg
  • Kích thước: 955(W) x 698(D) x 1227(H) mm
  • Dung lượng mực T6518P 106,6k bản, độ phủ 5%
  • Nguồn điện: 220-240 Volts, 50/60 Hz, 16 Amps
  • Công suất tiêu thụ tối đa 2.4KW (220-240V)
  • CPU Intel Atom™ 1.33 GHz (Dual-Core)
  • Bộ nhớ: Mặc định 04GB
  • Ổ cứng HDD 320GB cơ chế tự mã hóa (SED)

Thông số Scan

  • Tốc độ scan – quét và định lượng:
  • Mặc định DSDF MR-4000-B
  •  
      • Tốc độ quét 240 trang/phút
      • Định lượng giấy chạy 01 mặt
      • 35 – 209 gsm
      •  
      • Định lượng giấy chạy 02 mặt
      • 35 – 209 gsm
      •  
  • Chế độ scan: Màu, Tự động, Đen/trắng, Xám
  • Độ phân giải scan: 600, 500, 400, 300, 200, 150, 100 dpi
  • Định dạng file: 
    • Đơn sắc: TIFF, PDF, Số hóa PDF (Tùy chọn), XPS, DOCX (Tùy chọn), XLSX (Tùy chọn), PPTX (Tùy chọn)
    • Màu sắc: JPEG, TIFF, PDF, Slim PDF, Số hóa PDF (Tùy chọn), XPS, DOCX (Tùy chọn), XLSX (Tùy chọn), PPTX (Tùy chọn)
  • Chế độ nén hình ảnh: JPEG (High, Middle, Low)

 Thông số in (Print)

  • Ngôn ngữ in: PCL5e, PCL5c, PCL6 (PCL XL), PS3, PDF, XPS, JPEG
  • Tốc độ in: 65 trang/phút (A4)
  • Độ phân giải in: 3,600 x 1,200 dpi
  • Hệ điều hành: Windows Server® 2008 R2, R2 SP1, 2008/SP2, Windows® 7,8.1,10, Windows Server® 2012/R2, Windows Server® 2016, Machintosh® (MacOS x 10.7.4, 10.8, 10.9, 10.10, 10.11, 10.12, 10.13), Unix®, Linux
  • Phương thức mạng: TCP/IP (IPv4, IPv6), NetBIOS over TCP/IP, IPX/SPX® for Novell® Environments, EtherTalk® for Macintosh Environments
  • Cổng giao tiếp: RJ-45 Ethernet (10/100/1000 Base-T), USB 2.0 (High-speed), Optional 802.11b/g/n, Wireless LAN, Optional Bluetooth
  • Thiết bị không dây: AirPrint®, Mopria®, e-BRIDGE Print & Capture App trên iOS và Android (Download tại Apple App Store hoặc Google Play)
  • Trình quản lý thiết bị: TopAccess (có sẵn), e-Suite (tùy chọn)
  • Quản lý tài khoản: Tối đa 10.000 người dùng hoặc 1.000 bộ phận hỗ trợ xác thực người dùng (trên thiết bị), tên đăng nhập / mật khẩu (qua Windows Domain) hoặc tên / mật khẩu đăng nhập (qua LDAP Server) để sao chép, in, quét, fax, và các chức năng cho người dùng
  • Chế độ bảo mật: User Authentication, On-Board Data Scramble Function, SCEP, Disable e-Filing, Disable Copy, Disk Overwrite, IP Address Filtering (10 Sets), MAC Address Filtering(10 Sets), Network Service Control, Network Port Control, SMB Packet Signing, SSL/TLS (HTTP, IPP, LDAP, SMTP, POP, FTP, DPWS, SYSLOG), IPsec (IKEv1, IKEv2), Security Mode Change, CC Certifed (ISO/IEC15408) * IEEE802.1X(Wired/Wireless), Digital Signature for Client Utilities, Password Policy, Password Lock, Password Expiration, Self Testing, Job Access Control, Log Access Control for Job Log, Security Stamp Role Based Access Control, Secure PDF, Digital Signature for frmware update, Integrity Check function, Image Log, Card Authentication, NFC Authentication * Conformance with HCD-PPv1.0 in High security mode.
  • Tiêu chuẩn môi trường: ENERGY STAR® (V2.0), Blue Angel Mark (RAL UZ-205, MFD), Nordic Swan, RoHS
  • Các giấy chứng nhận: WHQL (Windows 7, 8, 8.1, 10, 2008 R2, 2012, 2012 R2), Novell, Citrix, SAP, Airprint and Mopria 

Máy photocopy siêu tốc thế hệ mới – Toshiba e-STUDIO 6518A

  • Loại máy photocopy đơn sắc (đen – trắng).
  • Tốc độ In, Copy:65 bản/phút.
  • Độ phân giải in tối đa rất cao: 3600 x 1200 DPI.
  • Khay giấy: mặc định 3520 trang. Tối đa 6020 trang.
  • Công suất tối đa: 590.000 bản/tháng.

Đầy đủ chức năng In, Copy, Scan, 2 mặt, Fax (Option).

  • Chức năng đặc biệt của máy photocopy Toshiba: Top Access, e-filing, Template, Duplex 2 mặt, Siêu tốc.
  • Dòng máy photocopy siêu tốc của hãng Toshiba, Tốc độ 65 trang/phút, cao nhất hiện tại.
  • Độ phân giải in/copy cao, phần cứng mạnh và độ bền tốt là đặc điểm của máy photocopy Toshiba 6518A.
  • Đây là dòng máy mới nhất của Toshiba, vừa được phát hành tại Việt Nam vào 12/2019.

Chính hãng & mới 100%, CO CQ đầy đủ.

  • Tặng kèm kệ sắt.
  • Bảo hành sản phẩm 24 tháng.
  • Bảo trì hàng tháng và tận nơi.
  • Hotline hỗ trợ CSKH & xử lý sự cố ngay.
  • Remote xử lý sự cố từ xa.
  • Hỗ trợ tận nơi.

Thông số kỹ thuật chung của máy photocopy

  • Công nghệ in / copy: Laser
  • Vi xử lý: Intel Atom 1.33GHz ( nhân kép)
  • Bộ nhớ RAM: 4GB
  • Ổ cứng HDD: 320 GB bảo mật chuẩn Toshiba (ADI)
  • Màn hình: LCD cảm ứng chuẩn WSVGA màu 10.1 inch
  • Thời gian Warm Up: 24 giây (5518A, 6518A), 20 giây (7518A, 8518A)
  • Kích thước: 37.6” x 27.5” x 48.3”
  • Trọng lượng: Khoảng 215 kg

Chức năng Copy

  • Độ phân giải Copy: 600 x 600 dpi, 2400 x 600 dpi (Smoothing)
  • Bản chụp đầu tiên: 5.2 giây (5518A, 6518A), 4.2 giây (7518A), 4.1 giây (8518A)
  • Số lượng bản chụp trong 1 lần: tối đa 9.999 bản
  • Phóng to – thu nhỏ: 25% đến 400%

Chức năng Print & e-BRIDGE Next Generations

  • Ngôn ngữ in: PCL5e, PCL5c, PCL6 (PCL XL), PS3, PDF, XPS, JPEG
  • Độ phân giải in: 600 x 600 dpi (1 bit) hoặc 2400 (Equivalence) x 600 dpi (with Smoothing) (ALL PDL), 1200 x 1200 dpi (2 bit) hoặc 3,600 x 1,200 dpi (with Smoothing) PS3 Only
  • Hệ điều hành: Windows Vista, Window 7, 8, 8.1, 10, Windows Server 2008/R2, Windows Server 2012/R2,  Windows Server 2016, Macintosh (MacOS x 10.4, 10.5, 10.6, 10.7, 10.8, 10.9, 10.10, 10.11, 10.12, 10.13) Unix, Linux.
  • Giao thức mạng: TCP/IP (IPv4, IPv6), NetBIOS trên TCP/IP, IPX/SPX cho Novell, Ether talk cho môi trường Macintosh …
  • Giao thức in: SMB, LPR/LPD, IPP (Ver 2.0) w/Authentication, AppleTalk® PAP hoặc EtherTalk, Port 9100 (Bi-Directional), NetWare P-SERVER LPD w/ iPrint, WS Print, FTP
  • Cổng giao tiếp: RJ45 Ethernet (10/100/1000 Base-T), USB 2.0 (High- speed), Tùy chọn 802.11b/g/n, Wireless Lan/Bluetooth.
  • Thiết bị không dây: Airprint, Mopria, ứng dụng e-Bridge Print & Capture trên IOS và Android (có sẵn trên Apple App hoặc Google Play)
  • Quản lý thiết bị: Top Access, EFMS6.2 (e-BRIDGE Fleet Managerment )
  • Kiểm soát tài khoản: 10.000 Users hoặc 1.000 mã bộ phận
  • Chuẩn môi trường: Energy Star (V2.0), EPEAT Gold, Blue Engel Mark,RoSH
  • Chứng nhận: WHQL (Windows 7, 8, 8.1, 10, 2008 R2, 2012, 2012 R2), Novell, Citrix, SAP

Chức năng Scan

  • Độ phân giải: 100, 150, 200, 300, 400, 600 dpi
  • Tốc độ scan: Scan với DSDF lên đến, 240 trang/phút cho trang đôi, 120 trang/phút cho trang đơn, (đơn sắc hoặc màu) (35-209 g/m2).
  • File định dạng: TIFF, PDF, JPEG, XPS, Slim PDF
  • Chế độ Scan: Full color, Auto color, Monochrome, Grayscale.
  • Nén ảnh: Color/Grayscale: JPEG (High, Middle, Low)

Chức năng e-FILING

  • Phương pháp vận hành: Điều khiển từ màn hình máy photocopy hoặc từ máy tính
  • Số lượng hộp: 1 cho thông thường, 200 hộp cho cá nhân
  • Dung lương hộp: 100 thư mục trong 1 hộp, 400 tài liệu (files) trong 1 thư mục, 200 trang (pages) trong 1 tài liệu (files)

Hao tài vật tư, linh kiện của máy photocopy Toshiba 5518A, 6518A, 7518A, 8518A

Tên vật tư

Mã vật tư

Định mức

Trống

OD-FC556

520.000 bản

Hộp từ

D-FC556K

520.000 bản

Hộp mực

T-6518P

106.600 bản, mật độ 5%

 

FAQ những câu hỏi thường gặp về máy photocopy

Những modern nào của máy photocopy đáp ứng được yêu cầu (yêu cầu của doanh nghiệp bạn)?

Hiện tại, các dòng máy photocopy của các hàng nổi tiếng như Toshiba, Hp, Ricoh, Cannon,…. được nhiều khách hàng tin dùng với nhiều chức năng hiện đại và chất lượng cao.

Thương hiệu các máy phù hợp là của hãng nào? Năm sản xuất? Xuất xứ của máy ở đâu?

Thông thường máy đời càng mới thì các chức năng, hiệu suất sẽ cải thiện hơn, cũng như tiết kiệm điện hơn.

Ngoại hình máy (mới bao nhiêu % mới, đẹp)? máy màu gì? 

Vì máy photocopy cũ mà nhìn như mới thì ai cũng thích dùng hơn là máy vừa to, vừa cũ, vừa chậm. Bạn hoàn toàn có thể thuê một chiếc máy photocopy có độ mới tới 99%, được nhập khẩu nguyên chiếc chính hãng 100% từ công ty cho thuê máy photocopy/cho thuê máy in màu.

Các chức năng của máy photocopy như thế nào? (máy photocopy đa năng? Scan được 2 mặt? Scan màu? In 2 mặt? Fax?), máy in được giấy A3, A4, A5?

Hãy chọn máy photocopy các dòng đời mới, có nhiều tính năng để tích hợp tiện ích, tiết kiệm điện năng.

Quan tâm nhu cầu sử dụng in màu hay chỉ in đen trắng, để tiết kiệm giá cả về mực in và loại giấy in.

Công suất của máy như thế nào (tốc độ in, số lượng in bao nhiêu lần? thời gian giữa mỗi lần in?)

Nếu nhu cầu sử dụng dưới 8.000 bản/tháng thì bạn không cần thuê một máy photocopy có tốc độ nhanh hơn 50 bản mỗi phút. Còn nhu cầu nhiều hơn thì những máy photocopy công nghiệp với công suất trên 60 bản/phút trở lên.

Cho thuê máy photocopy có bao gồm phí vận chuyển, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng không?

Chi phí trong hợp đồng cho thuê máy photocopy đã bao gồm phí vận chuyển, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng.

Chi phí thuê có bao gồm các dịch vụ cộng thêm như bơm mực miễn phí? Tặng giấy in? hướng dẫn tận tình? Lắp đặt máy đúng vị trí mà công ty yêu cầu…

Dịch vụ cho thuê máy photocopy kèm sẵn mực in theo tháng hoặc giảm giá mực in, nếu khách hàng sử dụng vượt quá lượng mực in sẽ phải trả thêm chi phí.

Thời gian ký hợp đồng bao lâu? Thanh toán ra sao? Có yêu cầu thế chân cọc?

Thời gian ký hợp đồng tùy theo nhu cầu của khách hàng sử dụng, thời gian hợp đồng càng dài thì mức phí cho thuê càng ưu đãi. Thanh toán linh hoạt theo thỏa thuận hợp đồng hai bên chấp thuận. Khách hàng thuê không cần đóng phí cọc.

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *